- Từ điển Việt - Anh
Giám đốc quan hệ quần chúng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
public relations manager
Xem thêm các từ khác
-
Giám đốc quan hệ quần chúng (của một công ty)
public relations officer -
Cố vấn quản lý xí nghiệp
management consultant -
Giám đốc quan hệ xã hội
relationship manager -
Thời điểm lắng
pitching point -
Giám đốc quảng cáo
advertising manager, publicity director, publicity manager -
Cố vấn quảng cáo
advertising advisor -
Giám đốc quảng cáo truyền hình
television ad producer, television ad. producer -
Giám đốc sản phẩm
product manager -
Thời điểm mới
new time, giải thích vn : mô tả giao dịch mua bán một loại chứng khoán trong suốt hai ngày mua bán sau cùng trong tài khoản . giao... -
Giám đốc sản xuất
production director, production manager -
Cố vấn tài chính
financial adviser, cố vấn tài chính độc lập, independent financial adviser -
Giám đốc sáng tạo (quảng cáo)
creative director -
Cách bố trí theo chức năng
functional layout -
Giám đốc tài chính
chief financial officer (cfo), financial manager -
Thời điểm ngưng luân lưu nước muối
brine-off point -
Giám đốc tài vụ
chief financial officer, financial director -
Cố vấn tài chính độc lập
independent financial adviser -
Sự phóng to
blow-up -
Cách buôn bán tốt nhất
best business practice
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.