- Từ điển Việt - Anh
Giò
Thông dụng
Danh từ
- leg; foot
- pie
Xem thêm các từ khác
-
Giô
Thông dụng: như dô -
Toàn
Thông dụng: trạng ngữ, all, as a whole -
Giồ
Thông dụng: rush forward., chó giồ ra sủa, the dog rushed out barking., sóng giồ lên, the wave rushed forward. -
Giỗ
Thông dụng: Danh từ: death anniversary, ngày giỗ tổ, an ancestor's death... -
Giỏ
Thông dụng: Danh từ: basket, giỏ hoa, flower basket -
Giơ
Thông dụng: Động từ, to show; to raise -
Giờ
Thông dụng: Danh từ: hour, time, nửa giờ, half an hour, đúng giờ rồi,... -
Giộ
Thông dụng: như trộ, intimidate., giộ trẻ con, to intimidate children. -
Giở
Thông dụng: open (a book), unfold (a newspaper, a folder shirt...)., pull, make. -
Gío bấc
Thông dụng: north-easterlly wind., mưa phùn gío bấc, there is drizzle and a north-easterly wind. -
Gió bảo
Thông dụng: danh từ, windstorm -
Toàn thể
Thông dụng: Động từ, all of, the whole -
Tóc
Thông dụng: danh từ, hair -
Tộc
Thông dụng: danh từ, ethos -
Tốc độ
Thông dụng: danh từ, speed -
Giở giời
Thông dụng: như trở trời -
Giờ gmt
Thông dụng: greenwich mean time . -
Toi
Thông dụng: Động từ, to die, to waste -
Tối
Thông dụng: danh từ, tính từ, phó từ, night, evening, dark, dull, dense, extremely -
Tồi
Thông dụng: tính từ, poor, bad, mediocre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.