- Từ điển Việt - Anh
Gió bão
Mục lục |
Thông dụng
Windstorm, hurricane, cyclone.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
windstorm
Xem thêm các từ khác
-
Phục nguyên
restore, reinstatement -
Bo bo
danh từ, Tính từ: close, griping, stick-in-the-mud, job's tears, của mình thì giữ bo bo của người thì... -
Bó bột
cast in plaster., chân nó bị bó bột, his leg was in a plaster cast. -
Bỏ bùa
bewitch, charm, cast a spell on (over). -
Bờ bụi
hedge and bush, thick bush (nói khái quát), tìm khắp bờ bụi, to search hedges and bushes, to look for everywhere -
Bồ các
(tiếng địa phương) magpie (chim). -
Nhà bảo sanh
(địa phương) maternity hospital -
Nhà bạt
canvas tent. -
Nhà bè
danh từ., houseboat, floating-house. -
Nhà binh
(cũ) military. -
Tang vật
danh từ., exhibit, melon, swag, grant, exhibit, proof., cửa hàng tang vật , cửa hàng đồ xấu, swag-shop -
Phúc tra
verify, check (facts, figures...), secondary check -
Phục tùng
comply with, submit oneself to, listen to., acquiescence, submit, phục tùng mệnh lệnh, to comply with orders. -
Nhà cái
banker (at a gaiming table)., person keeping the shares of a ton tine. -
Bồ cắt
danh từ, sparrow-hawk -
Bồ câu
Danh từ.: pigeon, dove, mắt bồ câu, dove-eyed -
Bỏ cha
như bỏ mẹ -
Nhà chồng
one's husband's family. -
Bố chánh
như bố chính -
Bồ chao
danh từ, spectacled laughing thrush
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.