- Từ điển Việt - Anh
Gió ngược chiều
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
contrary wind
dead wind
Xem thêm các từ khác
-
Gió nhẹ
breeze, light airs -
Gió nhẹ bờ biển
land breeze -
Giờ phụ trội
overtime, giờ phụ trội bình thường, ordinary overtime, giờ phụ trội đặc biệt, special overtime -
Giờ quốc tế
universal time., greenwich time, universal time, ut (universal time), giờ quốc tế phối hợp, coordinate universal time, giờ quốc tế phối... -
Sự khóa hình
picture lock -
Sự khóa lại
lockout, latching, locknut, lock-up -
Sự khóa liên động
outer lock, blocking, interlock, interlocking -
Sự không chỉnh hợp
unconformity -
Sự không chỉnh hợp ẩn
inevident disconformity -
Sự không chính xác
inaccuracy -
Giờ quốc tế phối hợp
coordinate universal time, universal time coordinated (utc), utc (universal time coordinated) -
Giờ sao
sidereal house, sidereal time -
Gió tây nam
south-west monsoon, southwest wind, southwester -
Giỏ than
coal basket -
Giờ thiên văn
astronomical time, mean solar time, sidereal time -
Sự không đặc
off-content -
Sự không đảm bảo chất lượng
impairment of quality -
Sự không đối xứng
asymmetry, dyssmmetry, unbalance -
Sự không đủ chất lượng
degradation of quality, impairment of quality, quality defect -
Kết nối dữ liệu
data chain, data communications, data connection, link info
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.