- Từ điển Việt - Anh
Giúp
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to help; to aid; to assist
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
help
Xem thêm các từ khác
-
Ngơi tay
grant a respite., làm việc không ngơi tay, to work without [a] respite. -
Bì bạch
with a smack, vỗ bụng bì bạch, to slap one's belly with a smack -
Bỉ báng
(ít dùng) như phỉ báng -
Ngôi trời
như ngôi báu -
Bí beng
tính từ, topsy-turvy -
Ngồi tù
Động từ., to go to prison; to jail. -
Bì bẹt
tính từ, backward, lagging behind -
Ngòi viết
danh từ., nib. -
Bì bì
xem bì nghĩa 4 (láy) -
Ngôi vua
the throne. -
Ngóm
completely, entirely., tắt ngóm, completely extinguished. -
Bì bõm
with a plashing noise, plashingly, lội bì bõm qua thửa ruộng lầy, to wade through the marshy field with a plashing noise, to splash through the... -
Bì bọp
flop, plop, sóng vỗ bì bọp vào mạn thuyền, the waves struck flop, flop against the sides of the boat -
Bi ca
danh từ., elegy -
Ngỏm dậy
sit up quickly., Đang nằm nghe tiếng chân mẹ về ngỏm dậy, to sit up quickly from one's lying position on hearing one's home-coming mother's... -
Ngồm ngoàm
piggish (nói về cách ăn)., Ăn uống ngồm ngoàm trông rất khó coi, to look offensive when eating and drinking piggishly. -
Ngơm ngớp
xem ngớp (láy). -
Bi chí
danh từ, epitaph -
Bị chú
Động từ., to annotate. -
Bí đái
urine retention
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.