- Từ điển Việt - Anh
Giảm bớt hàng trữ kho
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
destock
reduction of stock
run down inventories
Xem thêm các từ khác
-
Cổ tức thanh lý
liquidating dividend -
Thứ bậc tác động
hierarchy of effects -
Các xí nghiệp lớn nhất
majors, majors (the...) -
Giảm bớt hoa hồng
rebating of commission -
Sự phế ước đơn phương
unilateral denunciation -
Giảm bớt hoạt động
slack off, slack off (to...), slow down -
Cổ tức theo đầu cổ phiếu
dividend per share -
Giảm bớt lượng trữ kho
destocking -
Các xí nghiệp nhỏ và vừa
medium and small businesses, small and medium-size firms -
Thư bắn nợ
letter of subrogation -
Giảm bớt nợ dài hạn
reduction in long-term debt -
Sự phết
dipping, sự phết bằng dĩa, fork dipping, sự phết bằng tay, hand dipping -
Giảm bớt phí tổn
trim costs (to...) -
Cổ tức thường
bonus dividend, ordinary dividend, bonus dividend -
Giảm bớt sản xuất
reduction of production -
Các xí nghiệp tránh thuế quan
tariff factories, tariffs -
Giảm bớt số nhân viên
shakedown, sự giảm bớt số nhân viên quản lý, shakedown in management staff -
Sự phết bằng dĩa
fork dipping -
Giảm bớt tồn trữ (hàng trong kho...)
dishoarding -
Cổ tức tích lũy
cumulative bonus, cumulative dividend
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.