- Từ điển Việt - Anh
Giản dị
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ.
Easy; simple; plain.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
uncomplicated
Xem thêm các từ khác
-
Gián điệp
danh từ., espionage, spy; espionage. -
Á phi
Tính từ: afro-asian, hội nghị cấp cao á phi hội nghị thượng đỉnh á phi, the afro-asian summit,... -
A phiến
Danh từ: opium, cuộc chiến tranh a phiến, the opium war, a phiến thường là mầm mống của tội phạm,... -
Á rập
Tính từ: arab, arabian, arabic, danh từ, chữ số á rập, arabic numerals, arabic figures, người á rập,... -
Mỏ nhát
(địa phương) snipe (chim). -
Á thánh
danh từ, demigod -
Mơ nông
%%with about 50,000 inhabitants in Đắc lắc and lâm Đồng, mơ nông ethnic group still preserves the matriarchy. they are good at hunting, breeding... -
A tòng
Động từ: to act as (be) an accomplice to someone , to act as (be) an accessory to someone, to make common cause... -
À uôm
Động từ: to lump together, anh phải phân biệt ai đúng ai sai thay vì à uôm, you must make a difference... -
Mô phạm
danh từ., model, pattern. -
A xit
Danh từ: acid, a xit axêtic, acetic acid, a xit xitric, citric acid, hung thủ bị bắt ngay sau khi tạt axit... -
Mỡ phần
pig's nape fat. -
Ác
danh từ, tính từ, crow, raven, (cũ) the sun, cruel, malicious, severe, fierce, ripping, rattling good -
Ác bá
danh từ, cruel landlord, village tyrant -
Mô phật
buddha bless you., glory to buddha ! -
Ác cảm
Danh từ: antipathy, aversion, enmity, bad blood, ill feeling, có ác cảm với người nào, to have an enmity... -
Ác chiến
Động từ: to fight violently, to fight fiercely, trận ác chiến, a violent fight, a fight to the finish -
Mo rát
(in ấn) proofs. -
Ác khẩu
như ác miệng -
Ác là
danh từ, magpie
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.