- Từ điển Việt - Anh
Giấc mộng
Thông dụng
(cũng nói giấc mơ) Dream.
Xem thêm các từ khác
-
Giấc nghìn thu
the long sleep, sleep that knows no breaking., an giấc nghìn thu, to sleep the sleep that knows no breaking. -
Thù oán
Động từ, to hate, to play epique on (upon) -
Giấc ngủ
Danh từ: sleep, giấc ngủ ngon, a good sleep, a tight sleep, a sound sleep, a deep sleep, a profound sleep -
Giấc nồng
sound sleep, sleep of the just. -
Thư phòng
danh từ, library -
Giác nút
(sinh học) sucker. -
Giác quan
danh từ., sence; sense-organ. -
Giấc tiên
(từ cũ; nghĩa cũ) beautiful woman's sleep., bằn bặt giấc tiên nguyễn du, to sink into a deep sleep, to sink deep into the arms of morpheus. -
Giấc xuân
beautiful woman's sweet sleep., thuý vân chợt tỉnh giấc xuân nguyễn du, thuy van sudden woke from her sweet sleep. -
Thư thả
tính từ, leisurely; free; in sparetime -
Giải ách
deliver from misfortune. -
Thu thanh
Động từ, to record -
Giai âm
danh từ., good news. -
Thủ thư
danh từ, librarian; archivist -
Giải binh
(từ cũ; nghĩa cũ) breakup the troops. -
Giải buồn
relieve one's melancholy, relieve the tedium. -
Giai cấp
Danh từ: class; grade., giai cấp vô sản, social class. -
Giải cấu
giải cấu tương phùng meet unexpectedly. -
Giải cứu
Động từ., to save; to rescuse; to deliver. -
Giai gái
như trai gái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.