- Từ điển Việt - Anh
Giấy da, giấy giả da
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
parchment
Giải thích VN: 1. da động vật đặc biệt là da cừu hoặc dê được dùng để viết, vẽ, hay sơn. 2. loại giấy có màu kem, cứng giống da động [[vật.]]
Giải thích EN: 1. an animal skin, especially that of a sheep or goat, that has been prepared for writing, drawing, or painting.an animal skin, especially that of a sheep or goat, that has been prepared for writing, drawing, or painting. 2. a stiff, cream-colored paper that resembles parchment.a stiff, cream-colored paper that resembles parchment.
Xem thêm các từ khác
-
Giấy đăng ký
registration paper -
Kẹp thanh cái
bus bar clamp -
Kẹp xiết đầu dây cáp
rope clip -
Keracgirit
kerargyrite -
Keramohalit
kemohalite -
Keratophia
keratophyre -
Kerit
kerrite -
Kerosolin
kerosolene -
Giấy điện
electrical paper, giải thích vn : loại giấy làm từ sợi thịt gỗ , được buộc thành các bó ; dùng làm chất cách điện trong... -
Giấy môn bài
patent -
Giấy ngọc hồng lựu
garnet paper, giải thích vn : một loại giấy nhám trên đó bột ngọc hồng lựu là chất [[mài.]]giải thích en : an abrasive paper... -
Giây ngòi nổ
fulminating cap -
Giếng tìm kiếm dầu
rank wildcat -
Sự kaolin hóa
kaolinization -
Sự kê
juxtaposition, resting, support -
Sự kề đứt gãy
faulted juxtaposition -
Giếng tìm kiếm mỏ trời
new field wildcat -
Giếng tìm kiếm thứ hai
new pool wildcat -
Giếng vuông
square shaft
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.