- Từ điển Việt - Anh
Giấy thiếc
Mục lục |
Thông dụng
Tin foil.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
tin foil
tin leaf
tinfoil
Giải thích VN: Hợp kim chì thiếc mỏng dài thường dùng trong việc cuốn và được sử dụng như vật bọc thức ăn, bảo vệ và vạch, [[kẻ.]]
Giải thích EN: A long, thin sheet of tin or tin-lead alloy, usually dispensed in the form of a roll and widely used as a wrapping for foods and other materials.
Xem thêm các từ khác
-
Sự kẹp trong
internal gripping -
Sự két
choking, blockage, blocking, choking, clogging, interference, jam, jamming, obstruction, score, seizing, stalling, stick, holdup -
Sự kẹt (công tắc)
sticking -
Sự kết bao
embedding, encapsulation, potting -
Sự kết bao thành hạt
grain encapsulation -
Kháng sinh
Danh từ: antibiotic, antibiotic, neomycin, spectinomycin, viomycin, kháng thể, anti-body, kháng sinh diệt vi... -
Giầy thu gom
gathering shoe -
Giấy tiếp liên tục
continuous forms, continuous forms paper, continuous-feed paper, fan-fold paper -
Giấy tờ kèm theo
accompanying papers -
Giấy tổng hợp có lớp tráng
coated synthetic paper -
Giấy tráng cao su
rubber -
Giấy tráng phấn
coated paper, giấy tráng phấn một lớp ( một hoặc cả hai mặt ), single-coated paper -
Sự kẹt đầu từ
head clogging -
Sự kết dính
cementation, coalescence, coherence, cohesion, binding -
Giấy tráng phấn một lớp (một hoặc cả hai mặt)
single-coated paper -
Giấy trong suốt
transparent paper -
Giấy tự dính
self-adhesive paper -
Giấy vẽ
design paper, drafting paper, drawing-paper, plotting paper, sketching paper, tracing, tracing paper, khổ giấy vẽ, drawing paper size -
Giấy vẽ đồ thị
chart paper, graph paper, graphing paper, plotting paper, scale paper
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.