- Từ điển Việt - Anh
Giận
Xem thêm các từ khác
-
Gian dâm
Thông dụng: adulterous -
Thương
Thông dụng: danh từ, Động từ, long-handled spear, to love tenderly -
Thường
Thông dụng: tính từ, frequent, usual, ordinary,common, average -
Giản đồ
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) scheme, diagram. -
Thưởng
Thông dụng: Động từ, to reward ; to award, to enjoy; to gaze at -
Giận dỗi
Thông dụng: be in te sulks, be sulky., hai vợ chồng giận dỗi nhau, husband and wife were sulky with each... -
Gian giảo
Thông dụng: shifty, designing. -
Giàn hoả
Thông dụng: (cũng nói giàn thiêu) pyre. -
Giản lậu
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) plain and homely, homespun. -
Thượng phẩm
Thông dụng: danh từ, high grade -
Gian phu
Thông dụng: adulterer. -
Gian phụ
Thông dụng: adulteress. -
Giận thân
Thông dụng: giận thân tủi phận discontented with one's lot. -
Giang
Thông dụng: Danh từ.: river., quá giang, to cross a river. -
Giăng
Thông dụng: Động từ: to spin, to spread; to extend; to stretch, nhện giăng... -
Giằng
Thông dụng: Động từ: to pull, giằng co, to pull about -
Giảng
Thông dụng: Động từ., to explain; to expound; to teach; to lecture. -
Giạng
Thông dụng: spread., giạng chân giạng cẳng, to spread one's legs wide. -
Giáng hạ
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) descend, come down (from heaven). -
Giảng hòa
Thông dụng: make peace; negotiate a ceasefire.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.