- Từ điển Việt - Anh
Giếng chìm bê tông cốt thép
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
reinforced concrete caisson
reinforced concrete sink well
Xem thêm các từ khác
-
Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
cast-in-place concrete caisson -
Giếng chìm chở nổi
floating caisson -
Giếng chìm chuyển vị kiểu franki
frankie displacement caisson -
Giếng chìm dạng cái chuông
bell caisson -
Giếng chìm đắp đảo
caisson on temporary cofferdam -
Giếng chìm hơi ép
air caisson -
Giếng chìm nhiều ngăn
cellular caisson -
Giếng chìm tháo lắp được
reusable caisson -
Giếng chịu áp
pressure shaft -
Kết cấu khung tường lắp panen
frame and panel construction -
Kết cấu khung ván (gỗ)
skeleton-and-wood-panel structures -
Kết cấu khung vòm
arched framed structure -
Kết cấu kiến trúc
architectural structure -
Kết cấu kiểu băng
ribbon structure -
Kết cấu kiểu dải
ribbon structure -
Kết cấu kiểu khung
framed construction, skeleton construction -
Kết cấu kiểu lều bạt
tent structures -
Kết cấu kiểu nhiều ngăn
cellular structure -
Kết cấu kiểu sàn nâng
lift slab construction -
Kết cấu kiểu sườn (dầm+cột)
skeleton construction, skeleton structure, nhà dạng kết cấu kiểu sườn ( dầm+cột ), skeleton structure building
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.