- Từ điển Việt - Anh
Giếng không được gia cố
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
uncased hole
Xem thêm các từ khác
-
Sự khắc bằng nhiệt
thermal etching -
Kết cấu sandwich
sandwich, giải thích vn : 1 . một lớp vật liệu giữa hai lớp vật liệu khác , được xếp theo cách thịt hoặc thực phẩm khác... -
Giếng không sâu
posthole -
Giếng kích thích
dope well -
Giếng làm trong
clear well, settling well -
Giếng lắng trong
settling pit, settling well -
Sự khác nhau về nhiệt độ trung bình
mean temperature difference, giải thích vn : sự khác nhau nói chung về nhiệt độ giữa chất lưu nóng và lạnh có trong máy trao đổi... -
Giếng mạch động
surging well -
Giếng mật
tight hole -
Giếng mỏ chính
riser head, main shift -
Giếng mỏ không khí
discharge air shaft -
Giếng mỏ lát bê tông
concrete-lined shaft -
Giếng mỏ phụ
slab hole, chippy shaft -
Giếng mỏ tuần hoàn
circulation shaft -
Kết cấu trải thảm
pile fabric, giải thích vn : kết cấu 3 chiều , thường là các máy được sản xuất và sử dụng để trải [[thảm.]]giải thích... -
Giếng muối
brine pit, brine well -
Giếng ngập nước
drowned well -
Giếng nối tầng
way shaft
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.