- Từ điển Việt - Anh
Giới hạn cường độ kéo
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
tensile strength limit
Xem thêm các từ khác
-
Giới hạn đầm rung
vibration consolidation threshold -
Sự khử kiềm
leaching, lixiviation, lixiviation -
Sự khử mỡ
degreasing, defeating -
Sự khử môi trường axit
acid reduction -
Giới hạn dầm rung (tính bằng thời gian)
vibration limit -
Giới hạn đàn hồi ban đầu (mẫu chưa cứng nguội)
primitive elastic limit -
Giới hạn đàn hồi biểu kiến
apparent elastic limit -
Giới hạn địa chất
geographical boundary, geological boundary -
Giới hạn độ dính
limit of adhesion -
Giới hạn độ nhạy cảm
limit of sensibility -
Giới hạn độ sệt
consistency limit -
Giới hạn độ sệt của đất
limit of consistency of soil -
Giới hạn đông cứng
hardening limit -
Sự khôi phục bãi biển
beach rehabilitation -
Sự khôi phục lại cột tiêu
relocation of station -
Sự khôi phục lớp (phủ) vầng cỏ
returfing -
Sự khôi phục lớp đất trồng trọt
restoring of top soil -
Sự khôi phục một chiếc cầu
reinstatement of a bridge -
Sự khôi phục một con đường
reinstatement of a road -
Sự khôi phục một ngôi nhà
reinstatement of a house
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.