- Từ điển Việt - Anh
Giới hạn trên của cửa sổ
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
upper window edge
Xem thêm các từ khác
-
Giới hạn trên nhỏ nhất
least upper bound -
Giới hạn trung bình
limit in the mean -
Giới hạn truyền
transmission limit -
Giới hạn truyền dẫn
transmission limit -
Giới hạn truyền sóng triều
tidal wave limit -
Sự lan truyền xung
pulse propagation -
Sự lăn, sự cuộn
rolling -
Khả năng ghép nối
connectivity, giải thích vn : phạm vi mà một máy tính hoặc một chương trình cho trước có thể hoạt động tới , trong một... -
Khả năng giả định
what-if capability -
Khả năng giải
resolving power -
Khả năng giao hoán
commutability -
Giới hạn tử
limiter, delimiter -
Giới hạn về bên phải
limit approached from the right -
Giới hạn xạ ảnh
projective limit -
Giới hạn xác suất
probability limit -
Giới hạn xử lý
implementation limit, processing limit -
Giới hạn xuất
output bound, máy tính giới hạn xuất, output-bound computer -
Giới hạn, hạn chế
restrain -
Giới nội
bounded, giới nội đều, uniformly bounded, hoàn toàn giới nội, totally bounded, nguyên lý giới nội điều banắc stâyinhaosơ, banach... -
Giới nội đều
uniformly bounded
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.