- Từ điển Việt - Anh
Giới sắc
Thông dụng
(tôn) Forbid sexual intercourse.
Xem thêm các từ khác
-
Giới sát
(tôn) forbid killing. -
Tôn nghiêm
tính từ, solemn -
Giới tính
danh từ, sex -
Giỏi trai
(tiếng địa phương) như đẹp trai -
Giới từ
danh từ, preposition -
Tòn tèn
Động từ, to dangle, to hang loosely -
Giới tửu
abstain from alcoholoc drink. -
Giới yên
abstain from opium-smoking, give up opium-smoking. -
Tôn thất thuyết
%%tôn thất thuyết (1835-1913) - patriotic general of nhà nguyễn (nguyễn dynasty) and deputy minister of national defence - was at the head of... -
Tổn thương
Động từ, to hurt, to injure -
Giòn giã
như giòn., resounding., tiếng chuông giòn giã, there are peals of bells., chiến thắng giòn giã, resounding victories. -
Gion giỏn
babbling, glib (nói về trẻ em)., thằng bé nói gion giỏn suốt ngày, the little boy rattles away all the long. -
Giôn giốt
như nhôn nhốt -
Giòn tan
very crisp., sounding forth in clanging peals., bánh quế giòn tan, a very crisp waffle roll., Đám thanh niên đùa nhau cười giòn tan, the romping... -
Giởn tóc gáy
(of hair) to stand on end -
Tống biệt
Động từ, to see off -
Tống cổ
Động từ, to drive out, to expel -
Giọng điệu
tongue; tone., giọng điệu láo xược, an impudent tongue. -
Gióng giả
repeatedly promise to do somethinng., gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tỉnh gì, to have repeatedly promised to do something but there has... -
Tổng hội
danh từ, federation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.