- Từ điển Việt - Anh
Giờ bận trung bình
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
mean busy hour
Xem thêm các từ khác
-
Giờ bình thường nghe phát thanh
normal broadcasting listening hours -
Giờ cao điểm hoàn toàn trong ngày
average daily peak hour (adph) -
Giờ cao điểm nhất
peak busy hour -
Kết ghép
binding, kết ghép hoạt động phân cấp thích đáng, relevant hierarchical operational binding (rhob) -
Kết ghép hoạt động phân cấp thích đáng
relevant hierarchical operational binding (rhob) -
Giờ chuyển qua nút mạng trên
ascending node time -
Kết hợp điện thoại - máy tính
computer telephony integration (cti) -
Kết hợp máy tính và học
enjoy computing and learn (ecal) -
Giờ đo hàng ngày cố định
fixed daily measurement hour (fdmh) -
Giờ dự trù khỏi thành
estimated time of departure-etd -
Giờ được tính (dự trù) tới
estimated time of arrival-eta -
Kết luận phù hợp
favorable finding -
Kết luận thích hợp
favorable finding -
Kẹt máy
seize -
Giờ không tải nặng
non-speak period -
Giờ mặt trời cùng ngày
solar time of departure-etd -
Kết nối ảo chuyển mạch điểm nối điểm
point to point switched virtual connection (pcvs) -
Kết nối bậc thấp
lower order connection (lpc) -
Kết nối báo hiệu chuẩn giả định
hypothetical signalling reference connection (hsrc) -
Kết nối các hệ thống lưu trữ số
digital storage systems interconnect (dssi)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.