- Từ điển Việt - Anh
Giờ danh nghĩa
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
nominal hours
Xem thêm các từ khác
-
Giờ đến
arrival time, time of arrival -
Tinh bột độ nhớt thấp
reduced viscosity starch -
Đề lùi ngày tháng về phía sau
postdate -
Giờ đến (của tàu, xe..)
time of arrival -
Trách nhiệm nêu rõ chứng cứ (trong một vụ tố tụng)
burden of proof -
Trách nhiệm nghiêm ngặt
strict liability, thuyết trách nhiệm nghiêm ngặt, theory of strict liability -
Trách nhiệm nhân sự
public liability, bảo hiểm trách nhiệm nhân sự, public-liability insurance -
Trách nhiệm nhận trả
liability for acceptance -
Trách nhiệm nợ lẫn nhau
mutual obligation -
Trách nhiệm pháp định
legal liability -
Trách nhiệm pháp lý
legal liability, liability, liability -
Trách nhiệm pháp lý luật pháp
legal responsibility -
Trách nhiệm phát sinh
obligation incurred -
Trách nhiệm phía chủ tàu
shipowner's liability -
Trách nhiệm phối hợp và liên đới
joint and several liability -
Trách nhiệm quản lý
stewardship -
Trách nhiệm quản lý tài sản
receivership -
Trách nhiệm riêng lẻ
several liability -
Trách nhiệm sản phẩm
product liability, bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, product liability insurance -
Trách nhiệm tập thể
collective liability
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.