- Từ điển Việt - Anh
Giờ lãng phí
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
downtime (down time)
Xem thêm các từ khác
-
Đề nghị bảo hiểm
proposal of insurance -
Giờ lao động
labour hour, giờ lao động bắt buộc, compulsory labour hour -
Tài lực đáng tin cậy
sound financial footing -
Giờ lao động bắt buộc
compulsory labour hour -
Phát triển tài năng quản lý
management development -
Chế độ phí tổn phần việc dự tính
predetermined job cost system, predetermined of cost system -
Giờ lao động, giờ công
labour hour -
Phát triển tài sản nhà cửa đất đai
property development -
Đề nghị bồi thường (để đền bù cho một lỗi lầm đã phạm)
offer of amends -
Giò Lebanon Bologna (hun khói ẩm)
lebanon bologna sausage -
Phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
develop in a capitalist way (to...) -
Giờ liên tục (tính toán thời gian xếp dỡ hàng)
consecutive hours -
Chế độ phí tổn sản xuất
cost system -
Phát triển thị trường
build up a market (to ...) -
Giò lợn
chipolata sausage -
Trái khoán Nhà nước
government papers, government securities -
Trái khoán nội bộ
internal bond -
Trái khoán ổn định theo trị giá tiền tệ
stabilized bond -
Trái khoán quỹ trả nợ
sinking fund bond -
Trái khoán tài chính
financial bond
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.