- Từ điển Việt - Anh
Giờ phát sóng (trên đài phát thanh, truyền hình)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
broadcasting time
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ sản xuất
productive system -
Đề phòng hiểm họa
prevention of disaster -
Giò rán
smoked sausage -
Tinh bột không gen
non-gelling starch -
Giò Rumani (hun khói ẩm, từ thịt lợn)
rumanian sausage -
Trái phiếu chung
joint bond -
Trái phiếu chuyển đổi
convertible bond, interchangeable bond -
Trái phiếu chuyển đổi được (thành cổ phiếu)
convertible loan stock -
Trái phiếu chuyển nợ
debt-convertible bond -
Trái phiếu cổ
old bond -
Trái phiếu có bảo đảm
secured bond, secured debenture, giải thích vn : trái phiếu được bảo đảm bằng thế chấp tài sản , công cụ nợ hay quyền giữ... -
Trái phiếu có bù giá
premium bond -
Trái phiếu có chênh lệch giá cao hơn
premium bond, giải thích vn : trái phiếu có giá bán cao hơn mệnh giá hay giá thu hồi . thí dụ trái phiếu có mệnh giá $1.000 được... -
Trái phiếu có chia lãi
with-profits bond -
Trái phiếu có chiết khấu cao
zero-interest debenture bond -
Trái phiếu có cuống
coupon bond, trái phiếu có cuống lãi hiện hành, current coupon bond, trái phiếu có cuống lãi hoàn hảo, full coupon bond -
Trái phiếu có cuống lãi hiện hành
current coupon bond -
Trái phiếu có cuống lãi hoàn hảo
full coupon bond -
Trái phiếu có điều kiện
conditional bond -
Trái phiếu cố định
straights
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.