- Từ điển Việt - Anh
Giụi mắt
Thông dụng
Động từ
- to rub one's eyes
Xem thêm các từ khác
-
Giùm
help., giùm ai một tay, to give someone a helping hand., làm giùm ai cái gì, to help someone with some work, to do some work and help somebody. -
Giùm giúp
help., giùm giúp nhau ta cố tiến lên, let s help each other progress. -
Giun
danh từ, worm -
Giun chỉ
filaria. -
Giun đất
danh từ, earthworm -
Giun dẹp
platyhelminth. -
Giun đốt
annelid. -
Giun đũa
danh từ, ascarid -
Trầm hương
danh từ, aloe wood -
Trầm mặc
tính từ, taciturn -
Trầm trọng
tính từ, serious -
Giun móc
hookworm. -
Giun sán
parasitical worms(nói khái quát)., helminth. -
Giun tóc
hairworm, trichocephalus. -
Giuộc
small handled-can measure (for fish sauce, oil...)., gang, clique. -
Giường chiếu
beds (nói khái quát)., giường chiếu bao giờ cũng phải xếp gọn gàng, beds must always be made neatly. -
Giương mắt
Động từ, to look at with wide open-eyes -
Trần bình trọng
%%general trần bình trọng (13th century) laid down his life in the second anti-mongol war (1285). being captured and enticed into surrender by the... -
Giường phản
beds (nói khái quát)., nhà nghèo giường phản chả có mấy, in this poor family, there are few beds. -
Trần cao vân
%%with Điện bàn (quảng nam) as native land, trần cao vân (1866-1916) was a patriotic intellectual. he learned the chinese language in his childhood,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.