- Từ điển Việt - Anh
Giữ nước
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
water trap
water-retaining
Xem thêm các từ khác
-
Giữ rời màu
color separation -
Giữ thành giếng bằng ống vách
well protection by casing -
Giữa antae
in antis, giải thích vn : giống như các cột trong cấu trúc nhiều [[cột.]]giải thích en : between antae, as columns in a portico. -
Sự khuếch tán mao dẫn
capillary diffusion -
Sự khuếch trương
development, extension -
Khả năng sử dụng
useful capacity -
Khả năng sưởi ấm
heating capacity -
Khả năng tách nước
bleeding capacity -
Khả năng tái phù sa đáy và phù sa lơ lửng
ability of reexisting bed load & suspended load -
Sự khuyến khích vật chất
material incentive -
Sự khuyết vỉa
omission of beds -
Sự kí gửi tiền
depositing of payments -
Sự kí hiệu bằng chữ
letter designation -
Sự kí hiệu bằng chữ số
lettering and numbering -
Sự kí hiệu bằng số và chữ
letter and number designation -
Sự kích động dao động
oscillatory impulse -
Khả năng tạo hình (đúc)
forming ability -
Khả năng thâm nhập
penetrability -
Khả năng thấm qua
penetrability -
Khả năng tháo lũ
flood discharge capacity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.