- Từ điển Việt - Anh
Giai đoạn phát triển
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
development stage
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
development stage
Xem thêm các từ khác
-
Giai đoạn quan sát
observation period -
Sự ghép khít
caulked joint -
Giai đoạn sản xuất
production period, production phase, stage of production -
Giai đoạn tạo núi
orogenic phase -
Giai đoạn thành niên muộn
stage of late youth -
Giai đoạn thanh niên sơ kỳ
stage of early youth -
Giai đoạn thí nghiệm
experimental stage, experimental stage -
Giai đoạn trưởng thành
stage of maturity -
Giai đoạn trưởng thành hoàn toàn
stage of full maturity -
Giai đoạn trưởng thành muộn
stage of late maturity -
Giai đoạn xử lý
processing stage, processing step -
Giải độc
detoxicate., detoxicating, detoxication, thuốc giải độc, an antidote, an antipoison. -
Sự ghép song tinh
twinning -
Giải keo
peptize -
Giải keo tụ
deflocculate -
Sự dựng tháp
column mounting -
Sự được phép
leave, allowance -
Sự đứt ở dưới
underlay -
Sự duy trì áp suất
pressure maintenance -
Giảm đều
equal-falling
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.