- Từ điển Việt - Anh
Gian ác
Thông dụng
Dishonest and cruel.
Xem thêm các từ khác
-
Giản chính
streamline a staff by reducing it., giản chính bộ máy hành chính cồng kềnh, to streamline a cumbersome administrative machinery br reducing... -
Thương cảm
Động từ, to feel sorry for -
Thượng cấp
danh từ, higher rank -
Giản đơn
simple, uncomplicated., vấn đề không phải giản đơn như thế, the question is not so simple. -
Giản đơn hoá
simplify. -
Giần giật
(láy) to quiver., rét run giần giật, to quiver with cold., giật gấu vá vai, to rob peter to pay paul. -
Giàn giụa
overflow profusely., nước mắt giàn giụa, her tears overflowed profusely; she was bathed in tears; her eyes were profusely overflowing with tears. -
Thương hại
Động từ, to feel pity for -
Thượng hạng
danh từ, tính từ, first, class; first, rate -
Thượng khách
danh từ, guest of honour -
Gian hiểm
perfidious, dishonest and wicked. -
Thường khi
phó từ, often, frequently -
Gián hoặc
perhaps, maybe (mỹ)., Ông ta không đến được gián hoặc vì mưa, perhaps because of the rain he could not come. -
Gian hoạt
dishonest and cunning. -
Gian hùng
machiavellian. -
Gian khổ
arduous., hardship. -
Thường ngày
every day -
Gian lao
gruelling hard. -
Gian lậu
fraudulently clandestine., buôn bán gian lậu, to do a fraudulently clandestine trade. -
Thương nhớ
Động từ, to long for, to miss
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.