- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Giao cấu
Động từ., to copulate; to couple; to have sexual intercourse. -
Giao chiến
Động từ., to exchange fire -
Giáo chủ
head of a religion. -
Giáo chức
(từ cũ; nghĩa cũ) teacher. -
Giáo cụ
danh từ., teaching aids -
Tiếc rẻ
Động từ, to regret -
Giáo dân
danh từ., catholic -
Tiệc rượu
danh từ, coktail party -
Giao đấu
compete (in sport). -
Tiệc trà
danh từ, tea party -
Giáo dâu
prelude, prologize (before doing something, before performing a play...). -
Tiệm ăn
danh từ, restaurant -
Giáo đồ
follower (of a religion), believer., giáo đồ phật giáo, a buddhist believer. -
Giao du
entertain friendly relations with, be firends with., họ giao du với nhau từ bé, they have been friends with each other from childhood. -
Giáo giở
(tiếng địa phương) như tráo trở -
Giáo giới
teaching circles. -
Giao hảo
be on friendly terms. -
Giao hẹn
promise conditionally to (do something)., anh ta giao hẹn nếu trời không mưa thì mới đến, he has promised to come on condition that it would... -
Giao hiếu
(từ cũ; nghĩa cũ) exchange visitors, exchange helper (in organizing processions, festivals, etc.) between villages., hai làng ấy giao hiếu đã... -
Giáo hoá
instil knowledge to and shape the feelings of., giáo hoá thế hệ trẻ thành những con người mới [[, -to]] instil knowledge to and shape the...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.