- Từ điển Việt - Anh
Giao diện ghép kênh số
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Digital Multiplexed Interface (DMI)
Xem thêm các từ khác
-
Giao diện giữa các công ty khai thác ISDN băng rộng
b-isdn inter-carrier interface (b-ici) -
Giao diện giữa các nhà khai thác băng rộng
broadband intercarrier interface (atm) (b-ici) -
Giao diện giữa các nhà khai thác, giữa các hệ truyền dẫn (SMDS)
intercarrier interface (smds) (ici) -
Giao diện hệ thống con ngoại vi
peripheral subsystem interface (psi) -
Sự ghi nhạc âm nén ép
compressed musical recording -
Sự ghi nhận bác bỏ
negative acknowledgement -
Sự ghi nhận họa hình
chart record -
Sự ghi nhận kỹ thuật
technical acknowledgement -
Sự ghi nhận phủ định
negative acknowledgement -
Sự ghi nhận tần số
frequency recording -
Sự ghi nhận trì hoãn
deferred acknowledgement of receipt -
Lưu màn hình khi nghỉ
screen saver -
Giao diện hệ thống giữa các tổng đài băng rộng
broadband inter-switching system interface (b-issi) -
Giao diện hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Gói quản lý giao diện
expert analysis system interface/interface management package (easi/imp) -
Giao diện Hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Phân tích, hiệu chỉnh và tăng cường ảnh
expert analysis system interface/picture analysis, correction and enhancement (easi/pace) -
Giao diện hiển thị
display interface (di) -
Giao diện hiển thị đồ họa
gdi graphic display interface, graphic display interface -
Giao diện hiển thị màn hình phẳng
flat panel display interface (fpdi) -
Giao diện kênh
channel interface (chl-i) -
Giao diện kênh - quản trị chuyển mạch Tandem điện tử
electronic tandem switching administration channel interface (etsaci)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.