- Từ điển Việt - Anh
Giao hàng thì thu tiền
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
delivery against cash
delivery against payment
Xem thêm các từ khác
-
Sự quảng cáo hàng tiêu dùng
consumer advertising -
Giao hàng thu tiền
collect on delivery -
Giao hàng thực tế
actual delivery -
Con mái
female -
Thời gian lên men khối bột nhào
development come-up, dough come-up -
Giao hàng trả tiền
cash against delivery, collection on delivery, delivery against payment, delivery on payment -
Sự quảng cáo hóc búa, bí hiểm
teasing -
Con mọt bột
flour extortioner -
Giao hàng trên chứng từ
symbolic delivery -
Thời gian lưu giữ vốn lưu động bình quân
average working capital period -
Giao hàng trực tiếp
direct delivery -
Giao hàng từ kho
deliver from godown -
Sự quảng cáo hợp tác
co-op advertising -
Cải cách chế độ tiền tệ quốc tế
reform of international monetary system -
Con mực
cuttler (fish) -
Giao hàng từng đợt
delivery by instalments, delivery in instalment -
Thời gian lưu kho trung bình
average inventory period -
Giao hàng từng phần
installment delivery, partial delivery -
Giao hàng tượng trưng
constructive delivery, traditio symbolia, tradition symbolic -
Sự quảng cáo lại
readvertisement, repeat
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.