- Từ điển Việt - Anh
Giao thức RAS (Đăng ký, chứng thực và trạng thái)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Registration, Authentication and Status (RAS)
Xem thêm các từ khác
-
Giao thức tạo ảnh Internet
internet imaging protocol (iip) -
Giao thức tạo ảnh từ xa
remote imaging protocol (rip) -
Giao thức tạo đường hầm ALPS
alps tunnelling protocol (atp) -
Giao thức tạo đường hầm điểm nối điểm
point - to - point tunnelling protocol [microsoft] (pptp) -
Giao thức tạo đường hầm lớp 2
layer 2 tunnelling protocol (l2tp) -
Sự hồi tiếp dương
positive feedback -
Sự hồi tiếp số
digital feedback -
Sự hồi tiếp tái sinh (vô tuyến)
regenerative feedback -
Sự hồi tiếp tần số
frequency feedback -
Giao thức tạo luồng thời gian thực
real time streaming protocol (rtsp) -
Giao thức tạo tệp TOPS
tops filing protocol (tfp) -
Giao thức tệp AppleTalk
apple talk file protocol (apf) -
Giao thức thanh toán mật hóa an toàn
secure encryption payment protocol (sepp) -
Giao thức thanh toán mở
open settlement protocol (osp) -
Giao thức thiết lập khóa
key establishment protocol (oakley) -
Giao thức thoại tích hợp
integrated voice protocol (ivp) -
Giao thức thoại tích hợp và các lệnh
integrated voice protocol and commands (ivpc) -
Giao thức thời gian mạng
ntp (network time protocol), network time protocol (ntp) -
Giao thức thời gian thực
real time protocol (rtp) -
Giao thức thông báo dịch vụ
service advertising protocol (sap)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.