- Từ điển Việt - Anh
Giao thừa
Thông dụng
Danh từ.
- watch-night time
Xem thêm các từ khác
-
Giao tranh
như giao chiến -
Tiếng tăm
danh từ, reputation, fame, renounce -
Giáo viên
Danh từ.: teacher, primary school teacher, form teacher, giáo viên tiểu học, giáo viên chủ nhiệm -
Giáo vụ
teaching and study managing department., educational affairs, religiuos affairs -
Giập bã trầu
just the time to chew to pulp a quid of betel and areca-nut; just a short while., chờ tôi nấu cơm chỉ giập bã trầu là xong, wait while i... -
Tiếp chuyện
Động từ, to keep company with -
Giáp bảng
(từ cũ; nghĩa cũ) graduate of a state competition-examination. -
Giáp binh
armour-clad solider., troops, soldiery (nói khái quát). -
Giáp chiến
face each other in fighting, be line up in battle-array in front of each other. -
Giáp công
be locked in battle., ba mũi giáp công ba, ba -
Giáp giới
share the same border, border. -
Giập giờn
(như chập chờn) flicker. -
Giáp hạt
between-crop period. -
Giáp lá cà
hand-to-hand., trận đánh giáp lá cà, a hand-to-hand battle. -
Giáp mặt
face to face. -
Giấp nhám
(tiếng địa phương) như giấy ráp -
Giáp ranh
limitroph, neighbouring, bordering. -
Giáp sĩ
(từ cũ; nghĩa cũ) armour-clad soldiers., (từ cũ; nghĩa cũ) troops, soldiery (nói khái quát). -
Tiếp tân
Động từ, danh từ, to entertain, to receive, receptionist -
Giáp trận
như giáp chiến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.