- Từ điển Việt - Anh
Gradient điện áp
Điện
Nghĩa chuyên ngành
voltage gradient
Xem thêm các từ khác
-
Gradient điện thế
potential gradient -
Sự luồn cuộn dây vào
feed-in of winding -
Khở tráng ảo
image impedance -
Khoa âm thanh
acoustics, giải thích vn : khoa thính âm , tính chất của một bộ phận , một căn phòng thâu và cách âm . -
Khóa chỉnh âm
tone keyer, giải thích vn : chốt khóa điều chỉnh âm thanh . -
Gương hội tụ parabolic
parabolic concentrator -
Khóa đầu lục giác
allen key -
Gương phản chiếu (trên mặt đồng hồ)
parallax mirror -
Sự mắc colectơ chung
common collector connection -
Sự mắc colectơ tiếp đất
earthed collector connection, grounded collector connection -
Sự mắc dây điện
electrical wiring -
Sự mắc mạch bên trong
indoor wiring, internal wiring -
Sự mạch nối kiểu cầu
bridge circuit -
Khóa ga
shut off -
Sự mài bằng va đập
impact grinding -
Hai điện áp
duel voltage -
Sự méo âm
wow, giải thích vn : hiện tượng âm thanh không đều xuất hiện do biến đổi tốc độ của máy quay hay cơ phận kéo băng máy... -
Sự méo dạng
distortion, giải thích vn : sự biến dạng về biên độ , góc pha và tần số giữa tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại... -
Sự méo hình thang
keystone distortion, giải thích vn : trong máy thu hình , sự biến dạng làm hình ảnh méo thành hình thang . -
Sự méo sóng hài
harmonic distortion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.