- Từ điển Việt - Anh
Hàm tựa tuần hoàn
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
quasl-periodic function
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
quasi-periodic function
Xem thêm các từ khác
-
Hàm tuần hoàn
periodic function, hàm tuần hoàn đơn, single periodic function, hàm tuần hoàn đơn, singly periodic function -
Hàm tuần hoàn đơn
singly periodic function, single periodic function -
Hàm tương quan
correlation function, hàm tương quan chéo, cross-correlation function -
Hàm tương quan chéo
cross-correlation function -
Hàm tuyến tính
linear function -
Hầm ủ
bunker -
Hàm ứng suất
stress function -
Hàm ước lượng
estimator -
Sự ngấu của phân ủ
compost maturing, compost ripening -
Sự ngẫu nhiên
accident, chance, contingency, randomness -
Sự nghe không tắc nghẽn
open listening -
Sự nghe lén
interception, sự nghe lén chùm tia, beam interception -
Sự nghe trộm
eavesdropping, interception, wiretapping -
Sự nghẽn
blocking, obstruction -
Khoang tuabin máng dẫn hở
open flume turbine chamber -
Khoang tuyển tinh
linear range, seavenger cell -
Khoảng ưu tiên (lắp ráp chất dẻo)
preferential range -
Khoảng vạch vết
trace interval -
Khoáng vật
mineral., mineral, bao bể khoáng vật, mineral spot, chất kết dính khoáng vật, mineral binder, khoáng vật ( đới ) tiếp xúc, contact... -
Hàm vận tốc phức
complex velocity function
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.