- Từ điển Việt - Anh
Hàng đợi công việc nhập
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
input job queue
input work queue
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhiễu màu
color noise -
Sự nhiễu pha
phase jitter -
Sự nhiễu quang
optical interference -
Sự nhiễu sóng
wave interference -
Sự nhiễu trường kỳ
secular perturbations -
Khối chức năng quản lý hệ thống
systems management functional unit -
Khối chương trình khởi động
bootstrap block -
Khối chương trình mồi
bootstrap block -
Khối chương trình thương mại
business package -
Khối cơ bấm
breech lock -
Khối cố định
fixed block, fixing block, kiến trúc khối cố định, fba (fixed-block architecture), kiến trúc khối cố định, fixed-block-architecture... -
Khối có ít bản ghi
short block -
Hàng đợi DASD
dasd queue -
Hàng đợi đầu ra
output queue -
Hàng đợi đích
destination queue, opponent firm (s), hàng đợi đích liên nút, internodal destination queue -
Hàng đợi đích liên nút
internodal destination queue -
Hàng đợi đọc trước
read-ahead queue -
Hàng đợi đơn vị khả dụng
available unit queue -
Hàng đợi dữ liệu tạm
transient data queue -
Hàng đợi file
file queue
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.