- Từ điển Việt - Anh
Hàng chế tạo
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
factory-made goods
manufactured articles
manufactures
manufacture's trademark
Xem thêm các từ khác
-
Phó thị trưởng
deputy mayor -
Bảng quyết toán phân bổ lãi lỗ
profit and loss appropriation account -
Ngành mặt hàng chuyên doanh
special line of business -
Hàng chế tạo một phần
partial manufactures -
Tính quen dùng một nhãn hiệu
brand loyalty -
Ngành máy lạnh
cold storage branch -
Chi phí thành lập
promotion expenses -
Địa dịch
easement, quyền địa dịch thu động, negative easement -
Bảng quyết toán tài chánh hàng năm
annual financial statement -
Phó thự
countersign -
Hàng chế tạo tồn kho
manufactured inventories -
Ngành may mặc
clothing industry (the....), garment industry, rag trade -
Sự đánh giá của các nhà chuyên môn
professional valuation -
Phó thủ quỹ
deputy treasurer -
Hàng chế tạo trong nước
domestic manufactures -
Bảng quyết toán tài chính
financial statement -
Ngành may mặc sẵn
needle trades -
Chi phí thành lập (doanh nghiệp)
formation expenses -
Tần số chuyến bay (mỗi giờ, ngày, tuần, tháng)
frequency of flights -
Địa điểm (chuyển vận, chuyển tàu)
place of transshipment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.