- Từ điển Việt - Anh
Hàng rào điện
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electric fence
Giải thích VN: Hàng rào dây kim loại có điện áp cao, xung không liên tục với dòng điện thấp, sẽ được kích hoạt khi hàng rào bị chạm [[vào.]]
Giải thích EN: A wire fence containing high-voltage, low-current intermittent pulses that are activated when the fence is touched.
Xem thêm các từ khác
-
Hàng rào gỗ
batten fence, fencing wood, paling -
Hành lang dẫn
passage gallery, sanctum, communication gallery -
Hành lang dẫn nước
water-supply tunnel, culvert -
Hành lang hồi quyển tối ưu
optimum re-entry corridor -
Sự nút
plugging, crack, cracking, failure, fracture, fracturing, riving, spalling, split, splitting -
Sự nút bằng sắt
iron plug -
Sự nứt do nhiệt
heat cracking, thermal cracking -
Hành lang kín
alure, gallery, porch, giải thích vn : một lối đi hay hành lang , đặc biệt là ở phía sau các bức tường thành , lâu đài , xung... -
Hành lang nối
crossover, connecting gallery -
Sự nút kín
plugging, slug, slugging -
Sự nút kín chai
bottle closure -
Sự nút kín sung lực
impulse sealing, giải thích vn : một biện pháp để nấu chảy các nguyên vật liệu bằng nhựa thông qua phương pháp xung năng... -
Sự nút lỗ mìn
stemming -
Sự nứt vỡ
break-up, spalling -
Sự nứt vỡ kiểu Hertz
hertzian fracture -
Khối hai mươi mặt
icosahedral, icosahedron -
Khởi hành
Động từ, depart, work, to start off; to start away -
Hành lang phòng khán giả
top gallery, top tier, upper tier -
Hành lang tháo nước đáy
bottom culvert -
Hành lang tiêu nước
drainage gallery, outlet gallery, seepage gallery
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.