- Từ điển Việt - Anh
Hàng rào bao quanh (một khu đất có sở hữu)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hoarding
Xem thêm các từ khác
-
Quản trị viên mãn nhiệm
retiring director -
Quản trị viên tài phán
judicial trustee -
Người (chủ) sở hữu lao động
employer -
Quản trị viên thu xếp việc du hành
passenger traffic manager -
Quản trị viên về thừa kế
personal representative -
Hàng rào chắn trong
inner fence -
Tập đoàn bao tiêu
underwriting syndicate, giải thích vn : một nhóm công ty môi giới chứng khoán đồng ý theo văn bản hợp tác liên doanh để phân... -
Người (chứng) mục kích
eyewitness -
Phương pháp chần bằng nước nóng
water blanching -
Hàng rào mậu dịch
trade barrier, hàng rào mậu dịch úp mở, covert trade barrier, việc xóa bỏ từng bước hàng rào mậu dịch, phased removal of trade... -
Bản sao chính xác
tenor -
Sự chuộc lại
redemption, sự chuộc lại tài sản thế chấp, redemption of a mortgage, sự chuộc lại tài sản thế chấp, redemption of a pledge, sự... -
Tờ khai bổ túc thuế nhập khẩu
post entry, post-entry duty -
Điện chào giá
cable offer -
Phương pháp chần điện
electronic blanching -
Người (doanh nghiệp) liên miên thua lỗ
lossmaker -
Hàng rào mậu dịch úp mở
covert trade barrier -
Diện chủ nợ của người phá sản
assignee in bankruptcy -
Phương pháp chần trong dầu
oil blanching -
Tập đoàn bao tiêu chứng khoán
underwriting syndicate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.