- Từ điển Việt - Anh
Hàng trong khoang
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hold cargo
under deck
under deck cargo
under-deck
under-deck cargo
Xem thêm các từ khác
-
Sự chuyên môn hóa nội ngành
intra-industry specialization -
Tờ khai trình về thuế
tax affidavit -
Diệp thuế
taxation schedule -
Bán thí điểm (một sản phẩm mới...)
testmarket -
Hàng trong khoang (tàu)
inboard cargo -
Phương pháp lấy mẫu bằng phán đoán
judgment sampling, sampling judgement -
Chốt dừng lập bảng
tab stop -
Người bảo đảm nợ
surety for a debt -
Phương pháp lấy mẫu hệ thống
sampling, systematic, systematic sampling -
Hàng trọng lượng
dead cargo, deadweight cargo -
Người bảo dưỡng và sửa chữa máy móc
serviceman -
Chốt giữ gói thịt
skewer -
Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
simple random sampling -
Hàng trong nước
domestic goods -
Sự chuyên môn hóa quốc tế
international specialization -
Người bảo hành
warrantor -
Diệt bào tử
sporicidal -
Tờ khai vào cảng (dỡ hàng)
entry inwards -
Tập hợp đến các lệnh đình chỉ mua
gather in the stops -
Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên hoặc xác suất
random or probability sampling, sampling random of probability
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.