- Từ điển Việt - Anh
Hình bao của các mặt
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
envelop of surfaces
Xem thêm các từ khác
-
Hình bao của họ một tham số của các đường thẳng
envelope of an one-parameter family of environment record, envelope of an one-parameter family of straight lines -
Hình bao của họ một tham số của các mặt
envelope of an one-parameter family of surfaces -
Hình bao của một họ đường thẳng
envelop of a family of curves -
Hình bao điều chế
modulation envelop -
Hình bao xung
pulse envelop -
Đoạn cắt
section, giải thích vn : là một dạng đối tượng trong arc/info , là một thành phần của mô hình dữ liệu route-system . Đây... -
Đoạn cha (cơ sở dữ liệu) vật lý
physical parent -
Đoạn cha, đoạn mẹ
parent segment -
Đoạn chỉ số dưới
section subscript -
Đoạn chỉ số hóa
indexed segment -
Đoạn chia lôgic
logical parent -
Đoạn chia sẻ
shared segment -
Đoàn chính tắc
canonical congruence -
Mức điều khiển
control-level, control-level indicator -
Mục điều khiển file
file control entry -
Mức đỉnh
peak level, top level, cửa sổ mức đỉnh, top-level window, tên miền mức đỉnh, top-level domain, toàn tác mức đỉnh, top-level transaction,... -
Mức đỉnh của chương trình
peak programme level -
Mức định hình
fixing level -
Mục định vị lại được
relocatable term -
Tái dụng
baring capacity, bearing capacity, regenerate, reuse, hệ số tải dung, bearing capacity factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.