Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hình học

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

geometry

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

algebraic geometry
descriptive geometry
ngôn ngữ hình học tả
descriptive geometry language (DG/L)
ngôn ngữ hình học tả
DGL (descriptivegeometry language)
geometric
bất biến hình học
geometric invariant
biểu diễn hình học
geometric representation
Các dữ liệu hiệu chỉnh hình học (Landsat)
Geometric Correction Data (Landsat) (GCD)
các đặc trưng hình học
geometric properties
chất đồng phân hình học
geometric isomer
chuyển vị hình học
geometric inversion
cố thể hình học
geometric solid
dạng hình học
geometric form
giá trị trung bình hình học
Geometric Mean (GM)
góc nâng quỹ đạo hình học
geometric orbit elevation
hình (học)
geometric (al)
hình hình học
geometric figure
thuyết hình học các số
geometric theory of number
mặt hình học
geometric surface
mẫu hình học
geometric modeling
méo hình học
geometric error
hình hình học
geometric (al) model
hình hình học
geometric pattern
hình học
geometric pattern
phân phối hình học
geometric (al) distribution
phân phối hình học
geometric distribution
phần tử đồ họa hình học
geometric graphics element
phép biến đổi hình học
GEOMETRIC (AL) TRANSFORMATION
phép biến đổi hình học
geometric transformation
phức hình học
geometric complex
quang hình học
geometric optics
quy hoạch hình học
geometric programming
ràng buộc hình học
geometric constraint
sai số hình học
geometric error
sự hiệu chỉnh hình học
geometric calibration
sự méo hình học
geometric distortion
tiên đề hình học
geometric axiom
tính chất hình học
geometric properties
văn bản hình học
geometric text
định cỡ định dung sai hình học
Geometric Dimensioning and Tolerancing (GDT)
độ phân giải chùm hình học
geometric beam resolution
đối xứng hình học
geometric symmetry
đơn hình hình học
geometric simplex
geometrical
âm hình (học)
geometrical acoustics
góc nghiêng hình học của dao
tool geometrical rake
hệ phi tuyến hình học
geometrical nonlinearity system
kích thước hình học chính của ghi
geometrical main dimension of a switch
liên kết hình học
geometrical constraint
hình hình học
geometrical model
mômen hình học
geometrical moment of inertia
mômen quán tính hình học
geometrical moment of inertia
phân phối hình học
geometrical distribution
quang hình (học)
geometrical optics
quang hình học
geometrical optics
quang hình học
Geometrical Optics (GO)
quang sai hình học
geometrical aberration
số hiệu hình học
geometrical data
đồ hình học của ghi
geometrical diagram of a switch
đồ hình học của kết cấu
geometrical diagram of structure
sự liên kết hình học
geometrical constraint
sự suy luận hình học
geometrical reasoning
sự trang trí hình học
geometrical decoration
tiêu chuẩn bất biến hình học
criterion of geometrical unchangeability
tính phi tuyến hình học
geometrical nonlinearity
tính tương tự hình học
geometrical similarity
trang trí hình học
geometrical ornament
vật hình học
geometrical object
vật thể hình học
geometrical body
vật trang trí hình học
geometrical ornament
đặc tính hình học của ghi
geometrical feature of a switch
đại lượng hình học
geometrical quantities
đấu sóng hình học
geometrical wave front
điều kiện bất biến hình học
condition of geometrical unchangeability
điều kiện ổn định hình học
condition of geometrical stability
độ chính xác hình học
geometrical accuracy
độ dài phân giải hình học
geometrical resolution length
độ lớn hình học
geometrical magnitude
đường trung tính hình học
geometrical neutral line
geometrics
geometry
sở hình học
bases of geometry
sở hình học
foundation of geometry
hệ số hình học
geometry factor
hình học affin
affine geometry
hình học afin
affine geometry
hình học ba chiều
geometry of three dimensions
hình học bốn chiều
four dimensional geometry
hình học các số
geometry of numbers
hình học các đường
geometry of paths
hình học cao cấp
high geometry
hình học cầu
spherical geometry
hình học chiếu xạ
geometry of irradiation
hình học cấu lái
steering geometry
hình học eliptic
elliptical geometry
hình học elliptic
elliptic (al) geometry
hình học Euclid
Euclidean geometry
hình học fractan
fractal geometry
hình học giải tích
analytic geometry
hình học hiện đại
modern geometry
hình học hipebolic
hyperbolic geometry
hình học hiperbolic
hyperbolic geometry
hình học họa hình
descriptive geometry
hình học hữu hạn
finite geometry
hình học hypebolic
hyperbolic geometry
hình học không bị chặn
unbounded geometry
hình học không gian
solid geometry
hình học không gian kết cấu
constructive solid geometry (CSG)
hình học không giới nội
unbounded geometry
hình học lập thể
solid geometry
hình học Lobachevski
Lobachevskian geometry
hình học Lobasepxki
Lobachevskian geometry
hình học lưới
network geometry
hình học mặt cầu
geometry of the sphere
hình học metric
metric geometry
hình học metric
metrical geometry
hình học metric hipebolic
hyperbolic metric geometry
hình học metric hiperbolic
hyperbolic metric geometry
hình học metric parabolic
parabolic metric geometry
hình học Minkopxki
Minkowskian geometry
hình học Minkowski
Minkowski geometry
hình học Minkowski
Minkowskian geometry
hình học ngẫu đối
symplectic geometry
hình học nghịch đảo
inversion geometry
hình học nổi
solid geometry
hình học Ơclit
Euclidean geometry
hình học Ơclit
non-Euclidean geometry
hình học parabolic
parabolic geometry
hình học parabolic eliptic
elliptic parabolic geometry
hình học parabolic elliptic
elliptic parabolic geometry
hình học phẳng
geometry, plane
hình học phẳng
plane geometry
hình học phi Euclid
non-euclidean geometry
hình học phối cảnh
perspective geometry
hình học phức
complex geometry
hình học Riemann
Riemann geometry
hình học Riemann
Riemannian geometry
hình học rời rạc
discrete geometry
hình học cấp
elementary geometry
hình học song eliptic
double elliptic geometry
hình học song elliptic
double elliptic geometry
hình học tập thể
solid geometry
hình học thực
real geometry
hình học tọa độ
COGO (coordinategeometry)
hình học tọa độ
coordinate geometry
Hình học tọa độ (Ngôn ngữ lập trình)
Co-ordinate Geometry (ProgrammingLanguage) (COGO)
hình học tổng hợp
synthetical geometry
hình học tựa eliptic
quasielliptic geometry
hình học tựa elliptic
quasielliptic geometry
hình học tuyệt đối
absolute geometry
hình học vi phân
differential geometry
hình học vi phân
infinitesimal geometry
hình học vi phân affin
affine differential geometry
hình học vi phân afin
affine differential geometry
hình học vi phân metric
metric differential geometry
hình học vi phân xạ ảnh
projective differential geometry
hình học vị trí
geometry of position
hình học vòng tròn
geometry of the circle
hình học xạ ảnh
projective geometry
hình học xạ ảnh tổng hợp
synthetic projective geometry
hình học xác suất
probabilistic geometry
hình học đa metric
polymetric geometry
hình học đại số
algebraic geometry
hình học đẳng affin
equiaffine geometry
hình học đẳng afin
equiaffine geometry
hình học đẳng dạng
equiform geometry
hình học Đề-các-tơ
Cartesian geometry
hình học điểm
point geometry
ngôn ngữ hình học tả
descriptive geometry language (DG/L)
ngôn ngữ hình học tả
DGL (descriptivegeometry language)
sự tách bằng hình học
separation by geometry
vẽ hình học
geometry construction

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top