- Từ điển Việt - Anh
Hóa học thực phẩm
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
food chemistry
Xem thêm các từ khác
-
Hóa học thực vật
vegetable chemistry -
Hóa học tư pháp
forensic chemistry -
Hóa học ứng dụng trong hạt nhân
nuclear chemical engineering, giải thích vn : Ứng dụng của hóa học cho các thiết bị như lò phản ứng hạt nhân , tách loại các... -
Hóa hơi
vaporize, vaporized -
Hóa hơi được
vaporizable -
Hóa hòn
pelletized -
Hóa hydro trong chất lỏng
fluid hydroforming, giải thích vn : một quy trình lọc dầu bằng xúc tác sử dụng để nâng cao lượng ốc tan có trong [[dầu.]]giải... -
Hóa kaolin
kaolinized -
Lưới thép mạ kẽm
galvanized fabric -
Lưới thép mịn
gauze -
Raxemat
racemate -
Hỏa kế có vỏ bọc
sheathed pyrometer -
Hỏa kế Fery
fery pyrometer -
Hỏa kế nhiệt điện
thermoelectric pyrometer -
Hỏa kế quang học
pyrometer, optical pyrometer -
Hóa keo
collochemistry, gelatinize -
Raxemic
racemic -
Raxpit
raspite -
Hóa lập thể
space chemistry -
Hóa lỏng khí
liquefy, gas liquefaction, hệ thống hóa lỏng khí, gas liquefaction plant, hệ thống hóa lỏng khí, gas liquefaction system, hóa lỏng khí...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.