- Từ điển Việt - Anh
Hôm nay
Thông dụng
Danh từ
- today
Cho đến hôm nayUntil todayHôm nay bao nhiêu rồi?What's the date today?; What's today's date?Cơ hội duy nhất là phải đi ngay hôm nay, đúng lúc mặt trời lặn!Our only chance is to leave today, precisely at sunset!
Xem thêm các từ khác
-
Hôm nọ
the other day. -
Hôm sau
the following day, the next day. -
Hôm sớm
(cũng nói hôm mai) morning and evening., hôm sớm chăm sóc cha mẹ già, to look after one's old parents morning and evening. -
Hòm xiểng
trunk and hamper. -
Hôm xưa
one long past day., như hôm kia -
Hôn ám
benighted., triều đình hôn ám, benighted court. -
Hòn bi
danh từ, marble -
Hỗn chiến
engage in a battle royal, engage in a dog-fight. -
Hòn dái
danh từ, testicle -
Hòn đạn
bullet., nơi mũi tên hòn đạn, battlefield. -
Hờn dỗi
to sulk -
Hờn giận
to be in sulks -
Hồn ha hổn hển
xem hổn hển (láy). -
Hơn hẳn
by far., cái này tốt hơn hẳn, this is better by far. -
Hỗn hào
impertinent, saucy impudent, cheeky., Đừng có hỗ hào thế!, none of that cheek of yours! -
Hồn hậu
upright, righteous., con người hồn hậu, an upright person. -
Hỏn hẻn
(hỏn hẻn cười) to give a shy smile. -
Hôn hít
kiss and hug., bà mẹ hôn hít con, the mother kissed and hugged her little child. -
Hớn hở
tính từ, merry; gay; radiant -
Hon hỏn
xem hỏn (láy).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.