- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Hương khói
incense-smoke; worship of ancestors and parents., nắm mồ hương khói vắng tanh, a grave without any incense-smoke over it, an uncared-for grave. -
Hương kiểm
(từ cũ; nghĩa cũ) head night-watchman. -
Hưởng lạc
hedonistic., (chủ nghĩa hưởng lạc) hedonism., tư tưởng hưởng lạc, a hedonistic tendency. -
Hương lân
(từ cũ; nghĩa cũ) country neighbour. -
Hương lão
(từ cũ; nghĩa cũ) village elders., mời các vị hương lão ra đình, to invite the village elders to come to the communal house. -
Hương lửa
danh từ, conjugal-love, conjugal-bliss -
Hương lý
(từ cũ; nghĩa cũ) one's village and hamlet., village officials. -
Hướng ngã
(tâm) introversive. -
Hướng nghiệp
career orientation, vocational guidance. -
Hương nhu
danh từ, holy basil -
Hương quan
(từ cũ; nghĩa cũ) native land, home village. -
Hương sen
lotus seed-pod., watering-can rose, shower-rose. -
Hương sư
(từ cũ; nghĩa cũ) village headmaster (thời thuộc pháp). -
Hương thí
(từ cũ; nghĩa cũ) như thi hương -
Hướng thiện
inclined to the good -
Hương thôn
countryside, villages, villages and hamlets. -
Hưởng thụ
come into, come in for., come in for a share of society's products receive one share of society's products., hưởng thụ một gia tài lớn, to come... -
Hương tục
village custom. -
Hương ước
village regulation, village convention. -
Hương vòng
incense-coil.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.