- Từ điển Việt - Anh
Hạn ngạch có tính phân biệt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
discriminatory quota
Xem thêm các từ khác
-
Phí tượng trưng
nominal fees, token charge -
Dịch vụ bưu điện hạng nhất
first-class mail -
Chi phí biên
marginal cost, marginal cost of acquisition, định giá bằng chi phí biên, marginal cost pricing -
Ngân sách đầu tư
capital budget, investment budget -
Sự cho chạy thử (máy móc)
test run -
Phí ứng trước
retaining fee -
Tái xuất trình
re-present -
Hạn ngạch đã điều chỉnh
revised quota -
Dịch vụ bưu kiện
parcel post -
Bản đồ phí tổn
cost map -
Ngân sách đầy đủ việc làm
full employment budget -
Tình hình vốn
capital position -
Phí vận chuyển
carriage, carriage expenses, carrying charge, freight or carriage paid to, portage, porterage, removal expenses, shipping charges, shipping fee -
Dịch vụ cá biệt
personal service, personal share -
Hạn ngạch đã phân phối
allocated quotas -
Ngân sách địa phương
budget for local government, local budget -
Chi phí biến đổi
variable expenses -
Việc làm tạm thời
casual employment -
Việc làm thêm giờ
extra work, overtime work -
Việc làm theo ca kíp
shift work
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.