- Từ điển Việt - Anh
Hải vẫn
Thông dụng
Seal [-borne] tranport, maritime transport.
Xem thêm các từ khác
-
Trùng lập
Thông dụng: tính từ, identical; coincisive -
Hám
Thông dụng: Tính từ: greedy for, hám danh, greedy for fame -
Hàm
Thông dụng: Danh từ: jaw, Danh từ: honorary,... -
Hâm
Thông dụng: Động từ: to warm up; to make hot again, hâm canh, to warm up... -
Hăm
Thông dụng: Động từ: to intimidate; to threaten, cô ta hăm đuổi tôi,... -
Hãm
Thông dụng: Động từ, to rape; to violate; to ravish, to harass, to stop; to brake -
Hầm
Thông dụng: Danh từ: trench; vault; cellar, Động... -
Hẩm
Thông dụng: tính từ, nusty; smelling or tasting sour or stale -
Hạm
Thông dụng: Danh từ: battleship, khu trục hạm, destroyer -
Hàm ân
Thông dụng: owe (someone) a favour. -
Trung thu
Thông dụng: danh từ, mid-autumn -
Hạm đội
Thông dụng: Danh từ: fleet, hạm đội chiến đấu, batile fleet -
Trúng tủ
Thông dụng: Động từ, to hit it -
Trùng tu
Thông dụng: Động từ, to restore -
Hầm hầm
Thông dụng: như hằm hằm -
Hằm hằm
Thông dụng: tính từ, angry; furious -
Hầm hập
Thông dụng: nóng hầm hập stiflingly hot.very hot with fever; burning with fever. -
Hầm hè
Thông dụng: như hằm hè -
Hằm hè
Thông dụng: be angrity spoiling for (a fight)., lúc nào cũng hằm hè chực đánh nhau, to be always angrily... -
Hăm hở
Thông dụng: with zeal; with fervour
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.