- Từ điển Việt - Anh
Hất
Thông dụng
Động từ
- to push; to throw; (of horse) to fling
Xem thêm các từ khác
-
Hắt
Thông dụng: Động từ, to desh; to throw -
Tuột
Thông dụng: Động từ, phó từ, to slip, to come out (off), directly, straight (to), straight away -
Hạt
Thông dụng: Danh từ: corn; grain, drop; speck, bead, hạt lúa mì, grain of... -
Tùy
Thông dụng: Động từ, phó từ, to depend, in accordance with, it depends, it's up to -
Tủy
Thông dụng: danh từ, marrow -
Tụy
Thông dụng: danh từ, pancreas -
Tuy hoà
Thông dụng: %%xem phú yên -
Tuy rằng
Thông dụng: phó từ, although, despite -
Tùy thân
Thông dụng: tính từ, personal -
Hắt hủi
Thông dụng: Động từ, neglect -
Tuyển
Thông dụng: Động từ, to choose, to select -
Háu
Thông dụng: be always impatient to [have one's desire met]., háu đói, to be impatient to satisfy one's hunger.,... -
Hàu
Thông dụng: danh từ, oyster -
Hầu
Thông dụng: danh từ, danh từ, Động từ, Danh từ: fauces, monkey, marquis,... -
Hẩu
Thông dụng: tính từ, kind; good; delicious -
Tuyên quang
Thông dụng: %%the northern province of tuyên quang is characterized by many peaks of more than 2,000m above sea... -
Tuyệt
Thông dụng: tính từ, excellent; great, mighty -
Hậu cần
Thông dụng: army ordnance, logistics. -
Hậu đại
Thông dụng: posterity, future generations. -
Ty
Thông dụng: danh từ, service
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.