- Từ điển Việt - Anh
Hất hậu
Thông dụng
Kick (of a horse).
Xem thêm các từ khác
-
Hắt hiu
Động từ: to blow gently; to flicker, ngọn gió hắt hiu, a light breezen -
Hất hủi
Động từ, to neglect -
Tuy thế
phó từ, nevertheless -
Hạt lệ
danh từ, tears -
Hạt lựu
tiny cube pomegranate seed-shaped)., thái thịt hạt lựu, to cut up meat into tiny cubes. -
Hát nói
%%writers often used hát nói - a very popular form in ca trù - when declaiming poems. hát nói referred to "singing while speaking". it was required... -
Tùy tùng
danh từ, escort, accompaniment -
Hạt trai
pearl., một chuỗi hạt trai, a necklace of pearls. -
Hát trống quân
%%hát trống quân - a type of popular art - referred to alternate songs with drum accompaniments. in the mid-autumn night, youngsters gathered at the... -
Hát ví dặm
%%hát ví dặm referred to "singing by repartees while working". being in vogue in nghệ an and hà tĩnh, hát ví dặm is closely attached to the... -
Hắt xì hơi
(khẩu ngữ) như hắt hơi -
Hát xiệc
danh từ, circus -
Tuyền đài
danh từ, hades, hell -
Hầu bàn
waiter, waitress. -
Tuyển mộ
Động từ, to recruit -
Hậu bị
reserve., lực lượng hậu bị, a reserve force., quân hậu bị, the reserve army. -
Hậu binh
rearguard. -
Hậu bổ
(từ cũ; nghĩa cũ) mandarin-to-be. -
Hậu bối
carbuncle on the spine. -
Hầu bóng
get into a trance (and act as a medium).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.