- Từ điển Việt - Anh
Hầm mộ
Thông dụng
Danh từ
- catacomb
Xem thêm các từ khác
-
Hầm phố
Thông dụng: undergound shelters, holes in the earth (nói khái quát). -
Hãm tài
Thông dụng: (thông tục) wearing an ominous look., bộ mặt hãm tài, to wear an ominous look., người hãm... -
Trưởng thành
Thông dụng: Động từ, tính từ, to grow up, mature -
Han
Thông dụng: danh từ, verdigris -
Hãn
Thông dụng: Động từ, to sweat; to perspire -
Hấn
Thông dụng: sulk., resent., hờn không chịu ăn, to sulk and refuse to eat., hờn duyên tủi phận, to resent... -
Hắn
Thông dụng: he; him, hắn đấy, it's him -
Hằn
Thông dụng: Danh từ: trace -
Hẳn
Thông dụng: surely; certainly; completely; for good, out (phụ họa cho một số động từ), đi hẳn, to... -
Hạn
Thông dụng: Tính từ: limit; term, danh từ, không giới hạn, without limit,... -
Hận
Thông dụng: tính từ, hatred; raueour; resentment -
Truyện
Thông dụng: danh từ, story -
Hàn đới
Thông dụng: frigid zone. -
Tu
Thông dụng: Động từ, to knock up, to sit in meditation -
Tù
Thông dụng: Động từ, to shell -
Tư
Thông dụng: *, tính từ, four, fourth, private, personal -
Từ
Thông dụng: Động từ, to run (ride at full gallop), to sacrifice, to worship -
Hằn học
Thông dụng: Động từ, to bear a grudge -
Hẳn hoi
Thông dụng: không làm thì thôi nhưng làm thì làm hẳn hoi either do nothing or do something and do it thoroughly.,... -
Hẳn hòi
Thông dụng: thorough, proper.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.