- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Trương Định
%%with bình sơn (quảng ngãi) as native land, trương Định (1820-1864) was an insurgent leader against the french aggressors. his father had been... -
Ham mê
tính từ, to be passionately fond of -
Trương hán siêu
%%with yên khánh (present-day gia khánh) as native village,trương hán siêu (? - 1354) achieved many merits in the anti-mongol resistance war. his... -
Hàm nghi
%%hàm nghi (1872-1936) - a patriotic king of nhà nguyễn (nguyễn dynasty) - ascended the throne at the age of 13 (1884). though so young, he was determined... -
Hàm oan
nurture resentment for an injustice suffered. -
Trưởng khoa
danh từ, dean -
Hàm răng
denture, set of teeth., có hàm răng dẹp đẹp, to have a fine set of teeth. -
Trường kỷ
danh từ, coach -
Ham thích
be very fond of., ham thích sách cổ, to be very fond of ancient books. -
Hàm thiếc
bit., Đóng hàm thiếc cho ngựa, to put a bit on a horse. -
Trường thọ
tính từ, long-lived -
Hàm thụ
by a correspondence course., học đại học hàm thụ, to attend a university correspondence course. -
Hàm tiếu
begin to open (nói về nụ hoa). -
Trượt tuyết
Động từ, to ski -
Trút
Động từ: to pour into (down), to set, to fall, to shift on to -
Hàm ý
xem hàm -
Truy đuổi
Động từ, to chase, to pursue -
Truy kích
Động từ, to pursue -
Trụy lạc
tính từ, depraved, debauched -
Truy nã
Động từ, to hunt for
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.