- Từ điển Việt - Anh
Hằng nga
Thông dụng
(văn chương) Phoebe, the moon.
Xem thêm các từ khác
-
Hàng ngũ
Danh từ: line; rank, siết chặt hàng ngũ, to close the ranks -
Hạng người
kind of man; sort of person, cô ta là hạng người nào, what sort of person is she? -
Tử tế
tính từ, kind, decent -
Hàng nước
tea-shop. -
Tu thân
Động từ, to self-improve -
Hang ổ
lair (of animals)., (b) den (of thieves...) -
Hàng ối
apple-pie order., kê đồ đạc cho ra hàng lối, to arrange furniture in apple-pie order. -
Hàng phố
the street people. -
Hàng phục
surrender unconditinally., (b) take ones hat off to., quân địch đã hàng phục, the enem surendered unconditionally., xin hàng phục tài anh,... -
Hàng quà
snack-bar; itinerant snackcounter. -
Hàng quán
shops and inns (nói khái quát). -
Kính viễn
far-sighted glasses., telescope -
Hàng rong
hawker; pedlar. -
Tư thục
danh từ, private -
Hăng say
be engrossed in, be utterly dedicated to., hăng say nghiên cứu khoa học, to be engrossed in scientific research., hăng say công tác, to be utterly... -
Tự tiện
tính từ, without permission -
Hàng thần
rebel having surrendered himself to a feudal regime. -
Từ tốn
tính từ, moderate -
Tử trận
tính từ, dead in battle -
Tự trị
tính từ, autonomous
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.