- Từ điển Việt - Anh
Hệ điều hành mạng máy tính
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Computer Network Operating System (CNOS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ điều hành máy tính mạng
network computer operating system (ncos) -
Hệ điều hành máy tính thử nghiệm
experiment computer operating system (ecos) -
Sự phát quang Trái đất
earth radiance -
Sự phát rộng gói tin
packet broadcasting -
Sự phát sinh âm hưởng
tone generation -
Khung (truyền số)
frame -
Hệ điều hành mở rộng
extended operating system (eos) -
Hệ điều hành môi trường đồ họa (Geowrks)
graphic environment operating system (geoworks) (geos) -
Hệ điều hành nhiều bộ xử lý mở rộng
extended multiprocessor operating system (xms) -
Hệ điều hành nội trú
resident operating system (ros) -
Hệ điều hành tinh vi
sophisticated operating systems (sos) -
Hệ điều hành tương thích
compatible operating system, compatible operating system (cos) -
Sự phát sinh thông tin
information generation -
Khung bộ tìm phương vị tương đối
radio direction finder frame -
Hệ điều khiển bằng máy tính
computer control system -
Hệ điều khiển điện tử
electronic control system -
Hệ điều khiển gián tiếp
indirect controlled system, indirect-control system -
Sự phát thanh âm mônô
monophonic transmission -
Sự phát thanh cơ bản
fundamental emission -
Sự phát thanh có ích
wanted emission
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.