- Từ điển Việt - Anh
Hệ điều hành phân tán
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
distributed operating system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ điều hành Solaris
solaris -
Hệ điều hành Sun
sun operating system, sunos, giải thích vn : là một loại hệ điều hành unix dùng cho các máy của sun .giải thích vn : là một loại... -
Hệ điều hành theo dòng lệnh
command line operation system -
Hệ điều hành thời gian thực
real time operating system (rtos), rtos (real-time operating system) -
Hệ điều hành thực
real operating system -
Hệ điều hành tính toán chung
gcos (general computing operating system), general computing operating system (gcos) -
Hệ điều hành tương tranh
concurrent operating system -
Hệ điều hành Unix V phiên bản 4
svr4 (unix system v release 4) -
Hệ điều hành VM
vm (virtual machine), giải thích vn : là một hệ điều hành cho máy mainfraim của ibm có khả năng cung cấp khả năng máy ảo . vm... -
Sự phát sóng (điện từ)
emission of the waves, emission of the waves -
Khung báo hiệu
beacon frame -
Khung bao thẻ
card enclosure -
Khung bắt đầu
start frame -
Không gian liên thông tin
affinely connected space -
Hệ điều hành Windows
windows -
Hệ điều hành Windows2000
windows2000 -
Hệ điều hành Windows3.1
windows3.1 -
Hệ điều hành Windows95
windows95 -
Hệ điều hành Windows98
windows98 -
Hệ điều hành WindowsMe
windowsme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.